DHB Design giới thiệu tới các bạn danh sách 15 Dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội uy tín, với đội ngũ thợ lành nghề đơn gia cạnh tranh, các bạn tham khảo so sánh lựa chọn đơn vị phù hợp.
Dịch vụ sửa chữa nhà uy tín – chất lượng – tiết kiệm chi phí 2022
Trong thời điểm hiện nay, thực ra không quá nhiều người không biết đến dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội.
Tuy nhiên, trên thực tế thì không phải ai cũng hiểu một cách chính xác về dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội sẽ thực hiện và sửa chữa những gì.
Chính vậy mà bài viết này của chúng tôi sẽ giúp cho quý độc giả có thể hiểu một cách cặn kẽ và hoàn chỉnh về dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội.
Hiểu sao về dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội hiện nay:
Dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội đơn thuần là việc nâng cấp chất lượng, điều chỉnh và tiến hành mở rộng không gian cũng như cơ cấu diện tích hiện có của ngôi nhà hiện tại bạn đang ở.
Bên cạnh đó thì khách hàng sẽ phải kết hợp với công tác sửa chữa cũng như đưa ra các chi tiết và yêu cầu đối với ngôi nhà để dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội có thể sửa theo đúng nguyện vọng của khách hàng
Lý do tại sao nên sửa chữa nhà Hà Nội hiện nay:
Có một điều rất dễ nhận ra chính là nhiều hộ gia đình muốn phá dỡ toàn bộ ngôi nhà của mình và tiến hành xây mới.
Tuy nhiên, tại sao các bạn lại không nghĩ đến việc sửa chữa lại những chỗ hư hỏng và mở rộng không gian của ngôi nhà để có thể tiết kiệm được chi phí đến mức tối đa?
Theo chúng tôi, những trường hợp dưới đây thì các bạn có thể suy nghĩ đến việc chỉ nên sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà
- Khi bạn mới mua nhà nhưng ngôi nhà của bạn có quá nhiều chỗ hư hỏng và nhiều vị trí thiết kế không được như mong muốn của bạn. Những chỗ đó có thể áp dụng việc sửa chữa nhà Hà Nội thông thường thay vì đập nhà đi xây lại
- Khi bạn muốn tu sửa lại toàn bộ ngôi nhà của mình sao cho nó được hoàn thiện và theo kịp xu hướng nhất và trở nên lộng lẫy hơn. Bạn có thể tiến hành sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội để có thể cải thiện môi trường sống cũng như thiết kế lại không gian sao cho phù hợp
- Bạn muốn mở rộng thêm diện tích nhà ở cho mình để phù hợp với không gian của các thành viên trong gia đình. Ví dụ như: tăng thêm tầng, mở rộng thêm các phòng ốc,… thì dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội có thể hoàn thành cho bạn
- Khi bạn muốn thay đổi một số chi tiết trong nhà ví dụ như: sơn tường, thiết kế lại nội thất,… thì dịch vụ sửa chữa nhà hoàn toàn có thể giúp bạn
- Khi bạn không thấy hợp phong thủy và muốn thay đổi sao cho phong thủy nhất bằng việc thay đổi một số chi tiết nhỏ thì sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí dễ dàng nhất có thể
- Đối với những ngôi nhà đã được sử dụng trong một quãng thời gian dài thì dưới tác động của môi trường, của thời tiết cũng như con người thì ngôi nhà của bạn sẽ trở nên cũ kĩ cũng như bị xuống cấp một cách nghiêm trọng, gặp các tình trạng như: bị ủ dột, bị thấm nước vào tường,… hoặc là sự chật hẹp,.. Những điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sống cũng như quá trình sinh hoạt của toàn bộ gia đình
- Chưa kể, việc những hệ thống điện nhập nhằng sẽ ảnh hưởng tới cuộc sống của các bạn cũng như sức khỏe lẫn tính mạng. Điều này là vô cùng nguy hiểm
Các hạng mục của dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội hiện nay:
Hiện nay, mọi dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội có mặt tại Việt Nam đều bao gồm 3 phân loại, cụ thể là các hạng mục sau:
- Hạng mục dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội trong sửa chữa và duy trì các hạng mục có sẵn trong hiện trạng vốn có của nhà ở
- Hạng mục dịch vụ sửa chữa nhà trong nâng cấp và tân trang lại toàn bộ khu vực nhà ở cũng như theo nhu cầu của khách hàng
- Hạng mục dịch vụ sửa chữa nhà trong xây dựng lại toàn bộ công trình nhà ở theo một bản thiết kế hoàn toàn mới
Tuy nhiên, khách hàng lựa chọn hạng mục nào trong dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội thì còn tùy thuộc vào tình hình thực tế cũng như mục đích cải tạo và kinh tế tài chính vốn có của mỗi gia đình. Chính vậy nên các bạn cần phải lựa chọn kỹ càng và chắc chắn nhé!
Những kinh nghiệm sửa chữa nhà Hà Nội mà các bạn cần quan tâm:
Khi tiến hành sửa chữa cũng như sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà thì các bạn cần phải có những kinh nghiệm thực tế cũng như những hiểu biết nhất định để có thể tận dụng tốt nhất có thể dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội.
- Các bạn cần phải xác định rõ mục tiêu cũng như những thiết kế mới để đội ngũ sửa chữa nhà có thể sửa chữa đúng theo nhu cầu của các bạn
- Các bạn cần phải lên một bản kế hoạch cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội chi tiết để thuận lợi cho đội ngũ có thể tiến hành một cách dễ dàng
- Các bạn dù cho có thay đổi yếu tố nào thì cũng phải chú ý đến yếu tố phong thủy: ví dụ như hướng thay đổi, cách sắp xếp lại cấu trúc ngôi nhà,…
- Tìm các đội ngũ sửa chữa nhà Hà Nội uy tín và chất lượng để có thể giúp đỡ các bạn hoàn thành trong việc tân trang ngôi nhà
Danh sách 15 đơn vị sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội
Công ty xây dựng KBS Việt Nam
Công ty kiến trúc Kinh Bắc
Công ty xây dựng Xanh Việt Tín
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Trụ sở chính: Ngõ 77/70 phố Ngọc Trục, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
VPGD: Số 47, ngõ 120, đường Tân Mai, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0961 263 163
Công ty kiến trúc xây dựng MagicHome – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Showroom: Tầng 2A Tòa N09B2 khu đô thị mới Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ: Số 8LK6A, Đường Nguyễn Văn Lộc, Khu C17 Bộ Công An, Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0902 886 644
Website: https://magichome.vn/
Công ty sửa chữa nhà Tân Phát- Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG TÂN PHÁT
Địa chỉ công ty: Số 8, ngõ 135 Triều Khúc, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ văn phòng: Số 68 Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Email liên hệ: tanphat.ec@gmail.com
Mã số thuế: 0108624613
Hotline: 0969 606 368
Website: https://tanphatjsc.com.vn/
Dịch vụ sửa nhà: https://tanphatjsc.com.vn/bao-gia-sua-chua-cai-tao-nha
Công ty kiến trúc xây dựng AHT Homes – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Liền Kề 13-18 Tổng Cục V Bộ Công An, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: 0826 762 222
Email: ahthomes@gmail.com
Website: https://ahthomes.com/
Fanpage: www.facebook.com/ahthomes.vn/
Công ty kiến trúc xây dựng Nhà Việt Dr.house – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: BTLT 13, ô18, Tổng Cục 5 Bộ Công An, KĐT Yên Xá, Ngõ 181 Yên Xá, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Điện thoại: 0979 094 438
Email: suachuanhadthouse.vn@gmail.com
Website: https://suachuanhadthouse.vn
Fanpage: www.facebook.com/suachuanhahanoi0979094438/
Công Ty Xây Dựng Thái Sơn Hải – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: 279/23/1 Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 0918 558 289
Email: Xaydungthaisonhai@gmail.com
Website: Xaydunghaiphat.com
Fanpage: www.facebook.com/xaydunghaiphat
Công ty xây dựng Trường Sinh – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Số 41 ngõ 95 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 0984 601 683 & 0975 258 999
Email: xaydungtruongsinh.vn@gmail.com
Website: http://xaydungtruongsinh.com/ & https://kientructruongsinh.vn/
Fanpage: www.facebook.com/xaydungtruongsinh/
Công ty xây dựng Hoàng Giang – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ:
Số 6 Ngõ 68/34 Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
24 đường Sa Đôi, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
161 Doãn Kế Thiện, Mại Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0979 317 166
Email: info@hoanggiangjsc.com
Website: https://xaydunghoanggiang.com/
Fanpage: www.facebook.com/xaydunghoanggiang/
Công ty Xây Dựng Thế Kỷ Mới – Sửa chữa nhà Hà Nội
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Ngõ 13 Phố Hồng Mai, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 0965 620 404
Email: xaydungthekymoi@gmail.com
Website: https://giaxaynhamoi.com/
Fanpage: www.facebook.com/xaydungthekymoi/
Dịch vụ sửa nhà Hà Nội
Địa chỉ: ngõ 97 P. Chính Kinh, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
Khu vực phục vụ:
Hai Bà Trưng và các khu vực lân cận
Các giờ: Mở cả ngày
Điện thoại: 098 922 32 89
Website: http://suanhahanoiaz.vn/
Xây dựng Hùng Anh – Sửa chữa nhà Hà Nội
Công ty TNHH đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Hùng Anh chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn – thiết kế – thi công xây dựng nhà – sửa và cải tạo nhà uy tín & giá rẻ tại Hà Nội
Thông tin liên hệ:
Hotline : 093.237.1369/098.449.1369
ĐỊa chỉ : Số 73, Ngõ 233 Chiến Thắng, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
Sửa chữa nhà NAMI DESIGN – Sửa chữa nhà Hà Nội
Bạn đang có nhu cầu cải tạo, nâng cấp và sửa chữa lại nhà nhưng chưa biết tìm thuê thợ sửa nhà tại Hà Nội ở đâu uy tín hoặc không yên tâm khi gọi thợ tự do vì không kiểm soát được chất lượng làm việc và thông tin của thợ. Hãy liên hệ ngay hotline: 0353 225 225 của Nami Design để có mức giá hợp lý nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN NAMI DESIGN VIỆT NAM
Head Office: Số 619, Đ. Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội.
Đà Nẵng Office: Số 75, Đ.Thái Phiên, Q. Hải Châu. TP Đà Nẵng.
TP. HCM Office: Số 127 Đ. Bạch Đằng, Quận Tân Bình, TP HCM.
Hotline: 0353 225 225
Email: vn.namidesign@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY NHÀ NHANH – Sửa chữa nhà Hà Nội
Thông tin liên hệ
Địa chỉ: Tầng 25, Tháp C, Intracom Riverside Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội
Hotline: (024) 6670 9999 – Hotline: 0369 306 111
Website: xaynhanhanh.vn
Bảng giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội
Dưới đây là các bảng thôn tin về dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà tại Hà Nội, các bạn tham khảo.
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội | ||||
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội, áp dụng với loại hình nhà bê tông cốt thép | ||||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | m2 | 2.500 | 1.450 | 3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | m2 | 2.700 | 1.550 | 4.250 |
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội áp dụng với nhà khung thép | ||||
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | m2 | 950 | 650 | 1.600 |
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội áp dụng với vật liệu Cemboard | ||||
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | m2 | 600 | 950 | 1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | m2 | 600 | 1.050 | 1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | m2 | 600 | 1.150 | 1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | m2 | 200 | 650 | 850 |
Với loại hình nhà có thang máy, 2 mặt tiền thì chúng tôi sẽ khảo sát trực tiếp, tư vấn báo giá. | ||||
Báo giá Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà tại Hà Nội | ||||
1. Đập phá bê tông | m2 | 550 | 550 | |
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170 | 170 | |
3. Đục gạch nền cũ | m2 | 60 | 60 | |
4. Đục gạch ốp tường | m2 | 65 | 65 | |
5. Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75 | 75 | |
6. Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60 | 60 | |
7. Dóc tường nhà cũ | m2 | 55 | 55 | |
8. Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65 | 65 | |
9. Đào đất | m3 | 280 | 280 | |
10. Nâng nền | m2 | 90 – 150 | 80 | 230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao | m2 | 45 | 45 | |
12. Phá dỡ cột trang trí | m2 | 100 | 100 | |
13. Phá dỡ thang bộ | m2 | 400 | 400 | |
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | Phòng | 500 | 500 | |
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính | m2 | 195 | 195 | |
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công | Gói | Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể | ||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá Hạng mục bê tông cốt thép tại Hà Nội | ||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420 | 430 | 850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400 | 450 | 1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450 | 1.500 | 2.950 |
4. Ván khuôn | m2 | 95 | 105 | 200 |
5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) | kg | 18 | 9 | 27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950 | 1.450 | 2.400 |
Báo giá Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng) tại Hà Nội | ||||
1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) | m dài | 155 | 40 | 195 |
2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) | m dài | 175 | 40 | 215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói | Gói | 13 – 19 | ||
Báo giá Hạng mục xây, trát (Tô tường) tại Hà Nội | ||||
1. Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165 | 85 | 250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324 | 160 | 484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175 | 90 | 265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350 | 180 | 530 |
5. Trát tường (trong nhà) | m2 | 65 | 75 | 140 |
6. Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65 | 90 | 155 |
Báo giá Hạng mục ốp + lát gạch tại Hà Nội | ||||
1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35 | 45 | 80 |
2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70 | 65 | 135 |
3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15 | 95 | 110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) | m2 | 15 | 85 | 100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10 | 30 | 40 |
6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 | 90 | 90 | ||
7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) | 115 | 115 | ||
Báo giá hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh | ||||
Liên hệ trực tiếp (Tính theo m2 sàn và phòng vệ sinh). Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa hạng mục lợp mái nhà tại Hà Nội | ||||
1. Lợp mái ngói | m2 | 145 | 145 | |
2. Lợp mái tôn | m2 | 90 | 90 | |
3. Tôn Việt Nhật | m2 | 290 – 490 | ||
4. Tôn Hoa Sen | m2 | 310 – 500 | ||
5. Tôn SSC | m2 | 310 – 420 | ||
6. Tôn Olympic | m2 | 360 -470 | ||
7. Tôn Tonmat | m2 | 370 – 450 | ||
Báo giá Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn | ||||
1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100 -:- 1.350 | 450 -:- 850 | 1.550 – 2.200 |
Xem chi tiết. Tại đây | ||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | |||
Báo giá Hạng mục nhân công thi công điện nước | ||||
1. Nhân công thi công điện | m2 Sàn | 85 -:- 165 | 85 -:- 165 | |
2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300 -:- 2.900 | 2.300 -:- 2.900 | |
Báo giá Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) | ||||
1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8 -:- 12 | 8 -:- 12 | |
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16 -:- 22 | 16 -:- 22 | |
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 | ||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 20 – 25 | 20 – 25 | |
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 25 – 30 | 25 – 30 | |
Đơn giá sơn nhà sơn tường trọn gói tại Hà Nội uy tín tốt nhất. Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa cải tạo Hạng mục trần vách thạch cao | ||||
1. Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145 – 155 | ||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160 – 170 | ||
3. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180 – 190 | ||
5. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | m2 | 185 – 195 | ||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | m2 | 195 – 215 | ||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185 – 195.00 | ||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215 – 225 | ||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235 – 255 | ||
Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa cải tạo Hạng mục thiết kế và thi công nội thất | ||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
2. Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | ||
3. Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
4. Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Báo giá cải tạo sửa chữa bê tông nhẹ Cemboard tại Hà Nội
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2
Xem thêm. Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội năm 2022 uy tín chuyên nghiệp mới nhất hiện nay
Đơn giá chi tiết từng hạng mục bao gồm vật tư và nhân công
Báo giá đập phá tháo dỡ mặt bằng tại Hà Nội năm 2022
- Đập phá tường 220 + phế thải chuyển đi: 300.000 – 350.000 đ/M2
- Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi: 200.000 – 250.000 đ/M2
- Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền: 100.000 – 120.000 đ/M2
- Đục phá sàn bê tông cốt thép: 500.000 – 650.000 đ/M2
- Dóc bỏ lớp trát tường cũ: 80.000 – 90.000 đ/M2
- Đào móng hoặc đào bể nước: 600.000 – 700.000 đ/m3
- Đục phá dỡ đá Garito cầu thang: 180.000 – 250.000 đ/md
- Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ: 80.000 – 100.000 đ/m2
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 120.000 – 180.000 đ/m2
Báo giá cải tạo sửa chữa nhà tại Hà Nội năm 2022
- Nhân công ốp tường gạch men + keo dán: 160.000 – 180.000đ/M2
- Nhân công lát nền gạch men + keo dán: 120.000 – 150.000đ/M2
- Xây tường 110 mác 50#: 250.000 – 280.000đ/M2
- Xây tường 220 mác 50#: 480.000 – 520.000đ/M2
- Trát tường cát đen mịn mác 75#: 160.000 – 180.000đ/M2
- Trát bo vuông cạnh cửa : 100.000 – 150.000đ/md
- Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sàn gỗ: 120.000 – 150.000/m2
- Tôn nền bằng cát đen: 150.000 – 250.000/m3
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 80.000 – 100.000đ/m2
- Lắp dựng khuôn cửa gỗ: 500.000 – 700.000đ/Bộ
- Nhân công thi công điện: 180.000 – 250.000đ/M2
- Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh: 2.900.000 – 3.500.000đ/Phòng
- Nhân công thi công Camera, Intenet: 60.000 – 80.000/M2
- Ghép cốp pha đổ cột 20×20, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 4 thanh, mác 250#: 720.000 – 750.000đ/Md
- Ghép cốp pha đổ dầm mái 20×350, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 5 thanh, mác 250#: 800.000 – 950.000đ/Md
- Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 một lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250#: 1.500.000 – 2.200.000đ/Md
- Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 4×8 dày 1.4 li khoảng cách 80cm/ đà: 1.500.000 – 1.800.000đ/m2
Báo giá xây dựng trọn gói phần thô
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phố, kiến trúc hiện đại: 3.500.000 – 4.000.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà biệt thự, kiến trúc hiện đại: 4.200.000 – 5.800.000đ/M2
- Lắp dựng khung thép dầm cột I200, sàn xuân mai (nếu tính thép theo kg giá 38.000 – 42.000đ/kg): 2.500.000 – 2.800.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô đối với nhà khẩu độ nhịp lớn không dầm 6m – 10m, Công nghệ sàn UBOOT, sàn bóng: 3.000.000 – 3.500.000đ/M2
Báo giá phần chống thấm
- Xử lý chống thấm sàn bằng Sika: 220.000 – 250.000đ/M2
- Xử lý chống thấm bằng màng bitum: 280.000 – 350.000đ/M2
Báo giá thi công trần vách thạch cao sơn bả
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 170.000 – 185.000đ/M2
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả: 220.000 – 280.000đ/M2
- Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 300.000 – 350.000đ/M2
- Hệ trần thả tấm 600×600 khung xưỡng vĩnh tường: 180.000 – 200.000đ/M2
- Dán băng lưới bả trần: 35.000 – 45.000đ/M2
- Bả tường 2 lớp: 25.000 – 35.000đ/m3
- Sơn kinh tế: 28.000 – 35.000đ/md
- Sơn mịn Dulux, Jotun..: 38.000 – 42.000đ/M2
- Sơn lau chùi Dulux, Jotun..: 55.000 – 60.000đ/M2
- Sơn bóng Dulux, Jotun..: 65.000 – 80.000đ/Md
- Sơn chống thấm tường ngoài trời bằng Kova CT11A: 60.000 – 70.000/m2
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói là bảng báo giá sửa chữa nhà uy tín được công ty xây dựng chúng tôi mới cập nhật cung cấp đến quý khách cùng tham khảo giá sửa chữa nhà năm nay.
Như chúng ta đã biết mọi mặt hàng thiết yếu phục vụ cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Về giá cả thông thường sẽ thay đổi lên xuống theo từng tháng hoặc hàng năm, vật liệu xây dựng cũng không ngoại lệ, vì vậy công ty xây dựng chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất. Để cung cấp đến quý vị đơn giá sửa chữa nhà một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể.
Không giống như việc xây nhà mới, vì đã có “định mức giá xây dựng, tính bằng m2 xây dựng”. Việc sửa chữa nhà rắc rối hơn vì không thể tính gọn trên mét vuông xây dựng như xây mới, Nên các gia chủ phải “bận tâm” hơn nhiều, để tính được đơn giá sửa chữa nhà Hà Nội.
Bạn sẽ không biết chắc mình phải chi ra bao nhiêu tiền, vì trong quá trình sửa chữa nhà cửa, còn có thể sẽ phát sinh thêm những vấn đề mà bản thân bạn không tính trước được.
Đơn giá sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội 2022
Giúp bạn lập kế hoạch sửa nhà năm 2022 chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sửa nhà năm 2022 chi tiết tất cả các hạng mục sửa chữa và cải tạo tại công ty chúng tôi đang cung cấp tới quý khách để quý khách tham khảo, chúng tôi đã bóc tách từng hạng mục nhỏ ra và báo giá chi tiết cụ thể nhất:
TT | TÊN DỊCH VỤ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ | ĐV | ĐƠN GIÁ | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | |||
Giá Đập Phá Nhà Ở | |||||
1 | Đập phá bê tông | m2 | 550.000 | 550.000 | |
2 | Đập tường gạch | m2 | 170.000 | 170.000 | |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 60.000 | 60.000 | |
4 | Đục gạch ốp tường | m2 | 65.000 | 65.000 | |
5 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75.000 | 75.000 | |
6 | Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60.000 | 60.000 | |
7 | Dóc tường nhà cũ | m2 | 55.000 | 55.000 | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65.000 | 65.000 | |
9 | Đào đất | m3 | 280.000 | 280.000 | |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 80.000 | 230.000 |
Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Hà Nội | |||||
1 | Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420.000 | 430.000 | 850.000 |
2 | Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400.000 | 450.000 | 1.850.000 |
3 | Bê tông cột, dầm, sàn đá | m3 | 1.450.000 | 1.500.000 | 2.950.000 |
4 | Ván khuôn | m2 | 95.000 | 105.000 | 200.000 |
5 | Thép ( khối lượng lớn 16.000đ/kg) | kg | 18.000 | 9.000 | 27.000 |
6 | Gia cốp pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950.000 | 1.450.000 | 2.400.000 |
Giá Xây trát tô tườngĐơn giá sửa chữa nhà tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục xây trát | |||||
1 | Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165.000 | 85.000 | 250.000 |
2 | Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324.000 | 160.000 | 484.000 |
3 | Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175.000 | 90.000 | 265.000 |
4 | Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350.000 | 180.000 | 530.000 |
5 | Trát tường (trong nhà) | m2 | 65.000 | 75.000 | 140.000 |
6 | Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65.000 | 90.000 | 155.000 |
Giá Ốp Lát GạchĐơn giá sửa chữa nhà Hà Nội và cải tạo Hạng mục Ốp – Lát | |||||
1 | Láng nền chiều dày từ 2 – 4 cm | m2 | 35.000 | 45.000 | 80.000 |
2 | Láng nền chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70.000 | 65.000 | 135.000 |
3 | Lát gạch ( không gồm vật tư gạch) | m2 | 15.000 | 95.000 | 110.000 |
4 | ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 15.000 | 85.000 | 100.000 |
5 | Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 |
Giá Lợp Mái NhàĐơn giá sửa chữa Hạng mục mái tôn | |||||
1 | Lợp mái ngói | m2 | 145.000 | 145.000 | |
2 | Lợp mái tôn | m2 | 90.000 | 90.000 | |
Giá Cơi Nới Sàn Sắt, Khung Sắt Mái Tôn | |||||
1 | Cơi nới sàn I | m2 | 1.100.000 -:- 1.350.000 | 450.000 -:- 850.000 | 1.550.000 – 2.200.000 |
2 | Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp | |||
Giá Nhân Công Phụ Trách Điện Nước | |||||
1 | Nhân công thi công điện | m2 Sàn | 85.000 -:- 165.000 | 85.000 -:- 165.000 | |
2 | Nhân công thi công nước | Phòng | 2.300.000 -:- 2.900.000 | 2.300.000 -:- 2.900.000 | |
Giá sơn nước tại Hà Nội ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU)Đơn giá sửa chữa nhà Hà Nội và cải tạo nhà Hạng mục sơn nước (nhân công) | |||||
1 | Sơn nội thất trong nhà | m2 | 8.000 -:- 12.000 | 8.000 -:- 12.000 | |
2 | Sơn ngoại thất ngoài nhà | m2 | 16.000 -:- 22.000 | 16.000 -:- 22.000 | |
3 | Nếu bả Matit công thêm 20.000 -:- 25.000 đ/ m2 | ||||
Giá Thi Công Trần hay Vách Thạch CaoĐơn giá sửa chữa nhà Hà Nội và cải tạo Hạng mục trần vách thạch cao | |||||
1 | Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145.000 – 155.000 | ||
2 | Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160.000 – 170.000 | ||
3 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175.000 – 185.000 | ||
4 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 18.000 – 190.000 | ||
5 | Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | m2 | 185.000 – 195.000 | ||
6 | Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | m2 | 195.000 – 215.000 | ||
7 | Vách thạch cao 1 mặt khung Hà Nội tấm Thái | m2 | 175.000 – 185.000 | ||
8 | Vách thạch cao 1 mặt khung Vĩnh Tường tấm Thái | m2 | 185.000 – 195.000 | ||
9 | Vách thạch cao 2 mặt khung Hà Nội tấm Thái | m2 | 215.000 – 225.000 | ||
10 | Vách thạch cao 2 mặt khung Vĩnh Tường tấm Thái | m2 | 235.000 – 255.000 | ||
Giá Thi Công Nội Thất | |||||
1 | Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
2 | Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | ||
3 | Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
4 | Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Bảng giá chỉ là tham khảo chưa bao gồm các phụ phí hoặc phí phát sinh khác. Giá có thể điều chỉnh theo mùa, theo tháng,…
Đơn giá sửa chữa nhà nhà tại Hà Nội
- Dóc nền gạch cũ: 95.000 đ/m2
- Dóc gạch ốp tường: 95.000 đ/m2
- Phá dỡ trần thạch cao: 50.000 đ/m2
- Phá dỡ cột trang trí: 100.000 đ/m2
- Phá dỡ tường 110: 205.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
- Phá dỡ tường 220: 395.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
- Phá dỡ thang bộ: 500.000 đ/m2 (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can)
- Cắt sàn bê tông: 450.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch)
- Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp: 55.000 đ/m2
- Tháo thiết bị vệ sinh: 400.000 đ/phòng
- Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính: 195.000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa nhà Hạng mục bê tông
- Bê tông lót móng đá 4×6: 850,000 đ/m2
- Bê tông nền đá 1×2 mác 250: 1,850,000 đ/m2
- Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300: 2,950,000 đ/m2
- Ván khuôn: 200,000 đ/m2
- Thép khối lượng lớn: 23,000 đ/kg
- Gia công cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang: 2,600,000 đ/md
Đơn giá sửa chữa nhà Hà Nội Hạng mục ép cọc bê tông
- Khối lượng >=300m : 145.000đ – 150.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 200x200mm)
- Khối lượng >=300m : 175.000đ – 185.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 250x250mm)
- Khối lượng cọc bê tông <=300md tiền công ép sẽ là: 13.000.000đ –15.000.000 đ/công trình
Đơn giá sửa chữa Hạng mục cầu thang sắt, chuồng cọp
- Đơn giá làm cầu thang sắt: 1.300.000 đ/mét dài (Chưa tay vịn)
- Đơn giá làm cầu thang xương sắt: 1.600.000 đ/mét dài (Chưa bao gồm tay vịn)
- Đơn giá làm lan can bằng sắt hộp: 400.000 – 600.000 đ/mét dài
- Đơn giá làm lan can bằng sắt mỹ thuật: 1.400.000 – 1.600.000 đ/mét dài
- Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt hộp 12x12mm: 350.000 – 400.000 đ/m2
- Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt đặc 10x10mm: 450.000 – 500.000 đ/m2
- Ngoài các công việc trên khi khảo sát thực tế chúng tôi sẽ tính toán và có báo giá cụ thể chính xác hơn
Đơn giá sửa chữa nhà và cải tạo Hạng mục chống thấm
Chống thấm bề mặt tường nhà
- Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast : 95,000 /m2
- Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex : 140,000 /m2
- Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 85,000 /m2
- Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 150,000 /m2
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng
- Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell: 195,000 /m2
- Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf: 205,000 /m2
- Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 245,000 /m2
- Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 275,000 /m2
- Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 285,000 /m2
- Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer: 305,000 /m2
Lời kết:
Trên đây là những thông tin mà các bạn cần phải biết và tiến hành đưa ra những lựa chọn phù hợp nhé!