DHB Design Báo giá cải tạo sửa nhà Thanh Xuân trọn gói chuyên nghiệp, các bạn có nhu cầu sửa chữa, nâng cấp vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi.
Dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân chất lượng – uy tín – giá rẻ năm 2022
Dịch vụ sửa nhà hoàn toàn không phải là một khái niệm mới mẻ hay mới xuất hiện trong thời gian trở lại đây. Tuy nhiên, để hiểu rõ về dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân thì không phải ai cũng có thể trả lời một cách nhanh chóng. Chính vậy mà bài viết này của chúng tôi sẽ giúp các bạn phần nào có thể giải đáp về dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân này nhé!
Hiểu sao về dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân hiện nay:
Thuật ngữ sửa nhà Thanh Xuân thường sẽ không gây khó dễ cho nhiều người tuy nhiên, lại không phải ai cũng hiểu rõ về thuật ngữ này.
Dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân được lựa chọn với sự sửa chữa nhà ở, những việc làm dành riêng cho những hạng mục cải tạo nhà ở hoặc tu sửa nhà ở theo yêu cầu của khách hàng.
Dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân vô cùng nổi tiếng xoay xung quanh khu vực Thanh Xuân và có thể giúp nhiều người giải quyết được vấn đề về sửa chữa nhà ở hiện nay. Từ đó, có thể tiết kiệm một phần kinh phí lẫn thời gian.
Những điều mới lạ trong dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân:
Sự độc đáo trong bản vẽ kỹ thuật:
Nói đến bản vẽ kỹ thuật tức là nói đến sự sáng tạo và khả năng xây dựng của đội ngũ kiến trúc sư lẫn kỹ sư của đội ngũ dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân.
Tức là, họ sẽ tiến hành lựa chọn và lắng nghe ý kiến của khách hàng để có thể thiết kế những không gian phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng.
Chính vậy, nhiều người thường ưa thích đặc tính này của dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân
Điểm tiết kiệm trong chi phí của dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân:
Tài chính kinh tế là một trong những nỗi lo của nhiều hộ gia đình không phải chỉ có nhu cầu về sửa nhà Thanh Xuân.
Chính vậy mà khi các bạn có nhu cầu muốn sửa chữa một không gian nào đó trong nhà ở của mình thì các bạn hoàn toàn có thể nhờ cậy đến dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân để có thể tiết kiệm và kiểm soát một cách có tính toán về chi phí mà các bạn sẽ bỏ ra.
Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi tận dụng dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân.
Bởi, họ sẽ có một đội ngũ có thể lo liệu và hoạch tính cho các bạn số tiền mà các bạn sẽ bỏ ra để có thể giúp các bạn ước tính và chuẩn bị số tiền sao cho phù hợp nhất có thể
Những hạng mục trong dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân mà bạn nên biết:
Hạng mục sửa chữa nhà Thanh Xuân hiện nay:
Tất nhiên, trong dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân thì hạng mục đầu tiên được nhắc đến.
Như đã giải thích ở trên, sửa nhà Thanh Xuân chính là việc mà đội ngũ nhân viên sẽ tiến hành sửa chữa và cải tạo lại nhà ở của các bạn sao cho hoàn chỉnh là theo phương án mới để phù hợp với ước muốn chỉnh lý của các bạn nhất có thể.
Hạng mục sửa chữa nhà Thanh Xuân dạng chung cư:
HIện nay, khu vực Thanh Xuân hầu như đều ưa chuộng việc sống tại chung cư. Chính vì vậy mà việc nhiều người muốn sử dụng sửa nhà Thanh Xuân cho dạng nhà chung cư là khá nhiều. Tuy nhiên, sửa chữa nhà dạng chung cư sẽ có phần khó khăn hơn so với dạng nhà ở mặt đất, chính vậy mà giá thành chi phí có thể sẽ thay đổi ít nhiều
Hạng mục sửa nhà Thanh Xuân dạng văn phòng:
Sau một thời gian sử dụng thì dù là địa điểm nào cũng sẽ cần đến sự sửa chữa và cần phải cấu tạo lại. Văn phòng là một nơi hoàn toàn không có ngoại lệ. Chính vật mà dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân cũng được áp dụng cho những địa điểm văn phòng hiện nay. Tuy nhiên, các bạn cần phải đưa ra những mục tiêu phù hợp vì văn phòng sẽ có sự kết nối liên thông với những văn phòng khác nên các bạn cần chú ý vấn đề này
Hạng mục sửa nhà Thanh Xuân dạng biệt thự:
Biệt thự cũng là một trong những dạng nhà ở mà dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân sẽ chú ý đến.
Chính vậy mà nếu các bạn ở trong khu vực biệt thự thì các bạn có thể nhờ đến sự trợ giúp của dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân nếu như ngôi nhà của các bạn có vấn đề. Bên cạnh đó, các bạn hoàn toàn có thể yên tâm vì chi phí của nó cũng tương đương và gần giống với dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân với dạng nhà ở thông thường mà thôi
Hạng mục sửa nhà Thanh Xuân dạng cửa hàng:
Việc sửa chữa cửa hàng là một trong những hạng mục mới được thêm vào trong một khoảng thời gian sau này. Chính vì vậy mà nhiều người có thể hoang mang và không chắc chắn về dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân. Tuy nhiên, các bạn có thể yên tâm và liên hệ trực tiếp với dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân để được hỗ trợ một cách tận tình và chu đáo nhé!
Bảng giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Thanh Xuân – Hà Nội
Dưới đây là các bảng thôn tin về dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà tại Hà Nội, các bạn tham khảo.
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội | ||||
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội, áp dụng với loại hình nhà bê tông cốt thép | ||||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | m2 | 2.500 | 1.450 | 3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | m2 | 2.700 | 1.550 | 4.250 |
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội áp dụng với nhà khung thép | ||||
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | m2 | 950 | 650 | 1.600 |
Báo giá cơi nơi nâng tầng tại Hà Nội áp dụng với vật liệu Cemboard | ||||
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | m2 | 600 | 950 | 1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | m2 | 600 | 1.050 | 1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | m2 | 600 | 1.150 | 1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | m2 | 200 | 650 | 850 |
Với loại hình nhà có thang máy, 2 mặt tiền thì chúng tôi sẽ khảo sát trực tiếp, tư vấn báo giá. | ||||
Báo giá Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Đập phá bê tông | m2 | 550 | 550 | |
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | m2 | 170 | 170 | |
3. Đục gạch nền cũ | m2 | 60 | 60 | |
4. Đục gạch ốp tường | m2 | 65 | 65 | |
5. Tháo dỡ mái ngói | m2 | 75 | 75 | |
6. Dóc tường nhà vệ sinh | m2 | 60 | 60 | |
7. Dóc tường nhà cũ | m2 | 55 | 55 | |
8. Tháo dỡ mái tôn | m2 | 65 | 65 | |
9. Đào đất | m3 | 280 | 280 | |
10. Nâng nền | m2 | 90 – 150 | 80 | 230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao | m2 | 45 | 45 | |
12. Phá dỡ cột trang trí | m2 | 100 | 100 | |
13. Phá dỡ thang bộ | m2 | 400 | 400 | |
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | Phòng | 500 | 500 | |
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính | m2 | 195 | 195 | |
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công | Gói | Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể | ||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá Hạng mục bê tông cốt thép tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 | m3 | 420 | 430 | 850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 | m3 | 1.400 | 450 | 1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 | m3 | 1.450 | 1.500 | 2.950 |
4. Ván khuôn | m2 | 95 | 105 | 200 |
5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) | kg | 18 | 9 | 27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang | m2 | 950 | 1.450 | 2.400 |
Báo giá Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng) tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) | m dài | 155 | 40 | 195 |
2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) | m dài | 175 | 40 | 215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói | Gói | 13 – 19 | ||
Báo giá Hạng mục xây, trát (Tô tường) tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Xây tường 110mm gạch ống | m2 | 165 | 85 | 250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống | m2 | 324 | 160 | 484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc | m2 | 175 | 90 | 265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc | m2 | 350 | 180 | 530 |
5. Trát tường (trong nhà) | m2 | 65 | 75 | 140 |
6. Trát tường (ngoài nhà) | m2 | 65 | 90 | 155 |
Báo giá Hạng mục ốp + lát gạch tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | m2 | 35 | 45 | 80 |
2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | m2 | 70 | 65 | 135 |
3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) | m2 | 15 | 95 | 110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) | m2 | 15 | 85 | 100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) | md | 10 | 30 | 40 |
6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 | 90 | 90 | ||
7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) | 115 | 115 | ||
Báo giá hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh | ||||
Liên hệ trực tiếp (Tính theo m2 sàn và phòng vệ sinh). Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa hạng mục lợp mái nhà tại Thanh Xuân – Hà Nội | ||||
1. Lợp mái ngói | m2 | 145 | 145 | |
2. Lợp mái tôn | m2 | 90 | 90 | |
3. Tôn Việt Nhật | m2 | 290 – 490 | ||
4. Tôn Hoa Sen | m2 | 310 – 500 | ||
5. Tôn SSC | m2 | 310 – 420 | ||
6. Tôn Olympic | m2 | 360 -470 | ||
7. Tôn Tonmat | m2 | 370 – 450 | ||
Báo giá Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn | ||||
1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | m2 | 1.100 -:- 1.350 | 450 -:- 850 | 1.550 – 2.200 |
Xem chi tiết. Tại đây | ||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) | |||
Báo giá Hạng mục nhân công thi công điện nước | ||||
1. Nhân công thi công điện | m2 Sàn | 85 -:- 165 | 85 -:- 165 | |
2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | Phòng | 2.300 -:- 2.900 | 2.300 -:- 2.900 | |
Báo giá Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) | ||||
1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 8 -:- 12 | 8 -:- 12 | |
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) | m2 | 16 -:- 22 | 16 -:- 22 | |
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 | ||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 20 – 25 | 20 – 25 | |
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn | m2 | 25 – 30 | 25 – 30 | |
Đơn giá sơn nhà sơn tường trọn gói tại Hà Nội uy tín tốt nhất. Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa cải tạo Hạng mục trần vách thạch cao | ||||
1. Trần thả khung xương Hà Nội | m2 | 145 – 155 | ||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường | m2 | 160 – 170 | ||
3. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 180 – 190 | ||
5. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm | m2 | 185 – 195 | ||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | m2 | 195 – 215 | ||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 175 – 185 | ||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 185 – 195.00 | ||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | m2 | 215 – 225 | ||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | m2 | 235 – 255 | ||
Xem chi tiết. Tại đây | ||||
Báo giá sửa chữa cải tạo Hạng mục thiết kế và thi công nội thất | ||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
2. Tủ bếp | m dài | Liên hệ trực tiếp | ||
3. Giấy dán tường | m2 | Liên hệ trực tiếp | ||
4. Cửa lưới chống muỗi | m2 | Liên hệ trực tiếp |
Báo giá cải tạo sửa chữa bê tông nhẹ Cemboard tại Thanh Xuân – Hà Nội
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2
Xem thêm. Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội năm 2022 uy tín chuyên nghiệp mới nhất hiện nay
Đơn giá chi tiết từng hạng mục bao gồm vật tư và nhân công
Báo giá đập phá tháo dỡ mặt bằng tại Hà Nội năm 2022
- Đập phá tường 220 + phế thải chuyển đi: 300.000 – 350.000 đ/M2
- Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi: 200.000 – 250.000 đ/M2
- Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền: 100.000 – 120.000 đ/M2
- Đục phá sàn bê tông cốt thép: 500.000 – 650.000 đ/M2
- Dóc bỏ lớp trát tường cũ: 80.000 – 90.000 đ/M2
- Đào móng hoặc đào bể nước: 600.000 – 700.000 đ/m3
- Đục phá dỡ đá Garito cầu thang: 180.000 – 250.000 đ/md
- Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ: 80.000 – 100.000 đ/m2
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 120.000 – 180.000 đ/m2
Báo giá cải tạo sửa chữa nhà tại Hà Nội năm 2022
- Nhân công ốp tường gạch men + keo dán: 160.000 – 180.000đ/M2
- Nhân công lát nền gạch men + keo dán: 120.000 – 150.000đ/M2
- Xây tường 110 mác 50#: 250.000 – 280.000đ/M2
- Xây tường 220 mác 50#: 480.000 – 520.000đ/M2
- Trát tường cát đen mịn mác 75#: 160.000 – 180.000đ/M2
- Trát bo vuông cạnh cửa : 100.000 – 150.000đ/md
- Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sàn gỗ: 120.000 – 150.000/m2
- Tôn nền bằng cát đen: 150.000 – 250.000/m3
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 80.000 – 100.000đ/m2
- Lắp dựng khuôn cửa gỗ: 500.000 – 700.000đ/Bộ
- Nhân công thi công điện: 180.000 – 250.000đ/M2
- Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh: 2.900.000 – 3.500.000đ/Phòng
- Nhân công thi công Camera, Intenet: 60.000 – 80.000/M2
- Ghép cốp pha đổ cột 20×20, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 4 thanh, mác 250#: 720.000 – 750.000đ/Md
- Ghép cốp pha đổ dầm mái 20×350, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 5 thanh, mác 250#: 800.000 – 950.000đ/Md
- Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 một lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250#: 1.500.000 – 2.200.000đ/Md
- Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 4×8 dày 1.4 li khoảng cách 80cm/ đà: 1.500.000 – 1.800.000đ/m2
Báo giá xây dựng trọn gói phần thô
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phố, kiến trúc hiện đại: 3.500.000 – 4.000.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà biệt thự, kiến trúc hiện đại: 4.200.000 – 5.800.000đ/M2
- Lắp dựng khung thép dầm cột I200, sàn xuân mai (nếu tính thép theo kg giá 38.000 – 42.000đ/kg): 2.500.000 – 2.800.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô đối với nhà khẩu độ nhịp lớn không dầm 6m – 10m, Công nghệ sàn UBOOT, sàn bóng: 3.000.000 – 3.500.000đ/M2
Báo giá phần chống thấm
- Xử lý chống thấm sàn bằng Sika: 220.000 – 250.000đ/M2
- Xử lý chống thấm bằng màng bitum: 280.000 – 350.000đ/M2
Báo giá thi công trần vách thạch cao sơn bả
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 170.000 – 185.000đ/M2
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả: 220.000 – 280.000đ/M2
- Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 300.000 – 350.000đ/M2
- Hệ trần thả tấm 600×600 khung xưỡng vĩnh tường: 180.000 – 200.000đ/M2
- Dán băng lưới bả trần: 35.000 – 45.000đ/M2
- Bả tường 2 lớp: 25.000 – 35.000đ/m3
- Sơn kinh tế: 28.000 – 35.000đ/md
- Sơn mịn Dulux, Jotun..: 38.000 – 42.000đ/M2
- Sơn lau chùi Dulux, Jotun..: 55.000 – 60.000đ/M2
- Sơn bóng Dulux, Jotun..: 65.000 – 80.000đ/Md
- Sơn chống thấm tường ngoài trời bằng Kova CT11A: 60.000 – 70.000/m2
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói là bảng báo giá sửa chữa nhà uy tín được công ty xây dựng chúng tôi mới cập nhật cung cấp đến quý khách cùng tham khảo giá sửa chữa nhà năm nay.
Như chúng ta đã biết mọi mặt hàng thiết yếu phục vụ cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Về giá cả thông thường sẽ thay đổi lên xuống theo từng tháng hoặc hàng năm, vật liệu xây dựng cũng không ngoại lệ, vì vậy công ty xây dựng chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất. Để cung cấp đến quý vị đơn giá sửa chữa nhà một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể.
Không giống như việc xây nhà mới, vì đã có “định mức giá xây dựng, tính bằng m2 xây dựng”. Việc sửa chữa nhà rắc rối hơn vì không thể tính gọn trên mét vuông xây dựng như xây mới, Nên các gia chủ phải “bận tâm” hơn nhiều, để tính được đơn giá sửa chữa nhà.
Bạn sẽ không biết chắc mình phải chi ra bao nhiêu tiền, vì trong quá trình sửa chữa nhà cửa, còn có thể sẽ phát sinh thêm những vấn đề mà bản thân bạn không tính trước được.
Đơn giá sửa chữa cải tạo nhà tại Thanh Xuân – Hà Nội 2022
Giúp bạn lập kế hoạch sửa nhà năm 2022 chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sửa nhà năm 2022 chi tiết tất cả các hạng mục sửa chữa và cải tạo tại công ty chúng tôi đang cung cấp tới quý khách để quý khách tham khảo, chúng tôi đã bóc tách từng hạng mục nhỏ ra và báo giá chi tiết cụ thể nhất:
Đơn giá sửa chữa nhà nhà tại Thanh Xuân – Hà Nội
- Dóc nền gạch cũ: 95.000 đ/m2
- Dóc gạch ốp tường: 95.000 đ/m2
- Phá dỡ trần thạch cao: 50.000 đ/m2
- Phá dỡ cột trang trí: 100.000 đ/m2
- Phá dỡ tường 110: 205.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
- Phá dỡ tường 220: 395.000 đ/m2 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)
- Phá dỡ thang bộ: 500.000 đ/m2 (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can)
- Cắt sàn bê tông: 450.000 đ/m2 (Bao gồm cả phần đục gạch)
- Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp: 55.000 đ/m2
- Tháo thiết bị vệ sinh: 400.000 đ/phòng
- Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính: 195.000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa nhà tại Thanh Xuân – Hà Nội năm 2022: Hạng mục xây trát
- Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) : 285,000 đ/m2
- Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư): 504,000 đ/m2
- Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư): 295,000 đ/m2
- Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư): 530,000 đ/m2
- Trát tường trong nhà tường mới xây (Nhân công + Vật tư): 135,000 đ /m2
- Trát tường trong nhà tường cũ dóc vữa ra (Nhân công + Vật tư): 165,000 đ /m2
- Trát tường ngoài nhà mới xây (Nhân công + Vật tư): 165,000 đ/m2
- Trát tường ngoài nhà tường cũ dóc vữa ra (Nhân công + Vật tư): 185,000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa nhà và cải tạo Hạng mục Ốp – Lát
- Báo giá láng nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ) từ 2cm – 4cm: 95.000 đ/m2
- Báo giá láng nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ) từ 5cm – 10cm: 100.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
- Báo giá nhân công lát nền nhà: 95.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
- Báo giá nhân công ốp tường nhà: 125.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
- Báo giá lát nền nhà (Nhân công + Vật tư phụ): 145.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
- Báo giá ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ): 155.000 đ/m2 (Từ 200m2 trở lên)
- Báo giá ốp chân tường chìm cao trung bình <=15cm (Nhân công + Vật tư phụ): 45.000 đ/mét dài
Đơn giá sửa chữa nhà Hạng mục bê tông
- Bê tông lót móng đá 4×6: 850,000 đ/m2
- Bê tông nền đá 1×2 mác 250: 1,850,000 đ/m2
- Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300: 2,950,000 đ/m2
- Ván khuôn: 200,000 đ/m2
- Thép khối lượng lớn: 23,000 đ/kg
- Gia công cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang: 2,600,000 đ/md
Đơn giá sửa chữa nhà Hạng mục ép cọc bê tông
- Khối lượng >=300m : 145.000đ – 150.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 200x200mm)
- Khối lượng >=300m : 175.000đ – 185.000 đ/md (áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 250x250mm)
- Khối lượng cọc bê tông <=300md tiền công ép sẽ là: 13.000.000đ –15.000.000 đ/công trình
Đơn giá sửa chữa nhà và cải tạo Hạng mục trần vách thạch cao
- Trần thả khung xương Hà Nội: 145.000 – 155.000 đ/m2
- Trần thả khung xương Vĩnh Tường: 160.000 – 170.000 đ/m2
- Trần chìm giật cấp khung xương Hà Nội tấm Thái: 175.000 – 185.000 đ/m2
- Trần chìm giật cấp khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan: 180.000 – 190.000 đ/m2
- Trần chìm giật cấp khung xương hà nội tấm chống ẩm: 185.000 – 195.000 đ/m2
- Trần chìm giật cấp khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm: 195.000 – 205.000 đ/m2
- Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái : 175.000 – 185.000 đ/m2
- Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái:185.000 – 195.000 đ/m2
- Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái: 215.000 – 225.000 đ/m2
- Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái: 255.000 – 275.000 đ/m2
- Thăm trần thạch cao kích thước 450x450mm: 400.000 đ/cái
- Thăm trần thạch cao kích thước 660x600mm: 500.000 đ/cái
Đơn giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà Hạng mục sơn nước (nhân công)
- Sơn lại trong nhà (2 phủ): 8.000/m2 – 13.000 đ/m2
- Sơn lại ngoài trời (1 lót 2 phủ): 13.000/m2 – 15.000 đ/m2
- Sơn mới trong nhà : (1 lót 2 phủ): 10.000/m2 – 15.000 đ/m2
- Sơn mới ngoài trời (1 lót 2 phủ): 15.000/m2 – 18.000 đ/m2
- Bả tường trong nhà 1 lớp: 10.000/m2 – 15.000 đ/m2
- Bả tường ngoài nhà 1 lớp: 15.000/m2 – 18.000 đ/m2
- Sơn + Bả tường trong nhà (1 bả 1 lót 2 phủ): 20.000/m2 – 25.000 đ/m2
- Sơn + Bả tường ngoài trời (1 bả 1 lót 2 phủ): 25.000/m2 – 30.000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa Hạng mục sơn nước trọn gói
- Sơn Maxilte Kinh tế : (1 lót 2 phủ): 32.000 đ/m2
- Sơn jotun (1 lót 2 phủ): 39.000 đ/m2
- Sơn jotun dễ lau chùi: (1 lót 2 phủ): 39.000 đ/m2
- Sơn jotun majestic: (1 lót 2 phủ): 54.000 đ/m2
- Sơn dulux inspire: (1 lót 2 phủ): 45.000 đ/m2
- Sơn dulux lau chùi hiệu quả: (1 lót 2 phủ): 55.000 đ/m2
- Sơn dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ): 60.000 đ/m2
- Sơn kova (1 lót 2 phủ): 37.000 đ/m2
- Sơn kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ): 60.000 đ/m2
- Sơn baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ): 33.000 đ/m2
- Sơn baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ): 38.000 đ/m2
- Sơn baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ): 49.000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa Hạng mục cầu thang sắt, chuồng cọp
- Đơn giá làm cầu thang sắt: 1.300.000 đ/mét dài (Chưa tay vịn)
- Đơn giá làm cầu thang xương sắt: 1.600.000 đ/mét dài (Chưa bao gồm tay vịn)
- Đơn giá làm lan can bằng sắt hộp: 400.000 – 600.000 đ/mét dài
- Đơn giá làm lan can bằng sắt mỹ thuật: 1.400.000 – 1.600.000 đ/mét dài
- Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt hộp 12x12mm: 350.000 – 400.000 đ/m2
- Lắp dựng chuồng cọp bằng sắt đặc 10x10mm: 450.000 – 500.000 đ/m2
- Ngoài các công việc trên khi khảo sát thực tế chúng tôi sẽ tính toán và có báo giá cụ thể chính xác hơn
Đơn giá sửa chữa Hạng mục mái tôn
- Báo giá thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật: 290.000 – 490.000 đ/m2
- Báo giá thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen: 310.000 – 500.000 đ/m2
- Báo giá thi công mái tôn loại tôn SSC: 310.000 – 420.000 đ/m2
- Báo giá thi công mái tôn loại tôn Olympic: 360.000 – 470.000 đ/m2
- Báo giá thi công mái tôn loại tôn TONMAT: 370.000 – 450.000 đ/m2
Đơn giá sửa chữa nhà và cải tạo Hạng mục chống thấm
Chống thấm bề mặt tường nhà
- Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast : 95,000 /m2
- Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex : 140,000 /m2
- Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 85,000 /m2
- Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): 150,000 /m2
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng
- Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell: 195,000 /m2
- Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf: 205,000 /m2
- Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 245,000 /m2
- Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 275,000 /m2
- Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax: 285,000 /m2
- Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer: 305,000 /m2
Lời kết:
Trên đây là những thông tin xoay quanh dịch vụ sửa nhà Thanh Xuân mà các bạn nên biết. Nó sẽ giúp ích cho các bạn nếu như các bạn có nhu cầu đấy nhé! Hãy đọc kỹ và đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất với các bạn nhé!